|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Giọt hồng
Do chữ "Hồng lệ: Nước mắt đỏ như máu, chỉ nước mắt
Thập di ký: Nàng Tiết Linh Vân có cha làm chức Đình Trương, nhà rất nghèo, dung mạo tuyệt thế. Nhân lúc Ngụy Vân Đế tuyển cung nữ, viên quan trú quận Thường Sơn liền bỏ nghìn vàng để làm lễ rước nàng dâng Văn Đế. Linh Vân biết sắp phải xa cha mẹ, sùi sụt khóc mấy giờ liền, nước mắt thấm đầy áo. Đến khi nàng lên xe vào cung, người ta lấy ống nhổ ngọc hứng nước mắt, đến kinh thấy nước mắt đông lại đỏ như máu
|
|
|
|